Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Ghana Thành tích quốc tếĐội tuyển Ghana mới có 3 lần góp mặt ở giải bóng đá vô địch thế giới vào các năm 2006, 2010, 2014, trong đó thành tích cao nhất là lọt vào tứ kết (2010).
Năm | Kết quả | St | T | H[4] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 đến 1958 | Không tham dự Là thuộc địa của Anh | ||||||
1962 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1966 | Bỏ cuộc | ||||||
1970 đến 1978 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1982 | Bỏ cuộc | ||||||
1986 đến 2002 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2006 | Vòng 2 | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 6 |
2010 | Tứ kết | 5 | 2 | 2 | 1 | 5 | 4 |
2014 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 6 |
2018 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2022 đến 2026 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 3/22 | 12 | 4 | 3 | 5 | 13 | 16 |
Ghana là một đội tuyển mạnh của châu Phi. Đội bóng (cùng với Ai Cập) đang giữ kỉ lục 9 lần vào chung kết Cúp bóng đá châu Phi, trong đó có 4 lần vô địch.
Cúp bóng đá châu Phi | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch: 4 Vòng chung kết: 22 | ||||||||
Năm | Thành tích | Thứ hạng1 | Số trận | Thắng | Hòa2 | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
1957 đến 1959 | Không tham dự là thuộc địa của Anh | |||||||
1962 | Vòng loại | |||||||
1963 | Vô địch | 1/6 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 1 |
1965 | Vô địch | 1/6 | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 5 |
1968 | Á quân | 2/8 | 5 | 3 | 1 | 1 | 11 | 8 |
1970 | Á quân | 2/8 | 5 | 2 | 2 | 1 | 6 | 4 |
1972 đến 1976 | Vòng loại | |||||||
1978 | Vô địch | 1/6 | 5 | 4 | 1 | 0 | 9 | 2 |
1980 | Vòng bảng | 5/8 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1982 | Vô địch | 1/8 | 5 | 2 | 3 | 0 | 7 | 5 |
1984 | Vòng bảng | 6/8 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 |
1986 đến 1990 | Vòng loại | |||||||
1992 | Á quân | 2/12 | 5 | 4 | 1 | 0 | 6 | 2 |
1994 | Tứ kết | 5/12 | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 2 |
1996 | Hạng tư | 4/15 | 6 | 4 | 0 | 2 | 7 | 5 |
1998 | Vòng bảng | 11/16 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 |
2000 | Tứ kết | 8/16 | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 |
2002 | Tứ kết | 7/16 | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 |
2004 | Vòng loại | |||||||
2006 | Vòng bảng | 11/16 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 |
2008 | Hạng ba | 3 / 16 | 6 | 5 | 0 | 1 | 11 | 5 |
2010 | Á quân | 2/15 | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 4 |
2012 | Hạng tư | 4/16 | 6 | 3 | 1 | 2 | 6 | 5 |
2013 | Hạng tư | 4/16 | 6 | 3 | 2 | 1 | 10 | 6 |
2015 | Á quân | 2/16 | 6 | 4 | 1 | 1 | 10 | 3 |
2017 | Hạng tư | 4/16 | 6 | 3 | 0 | 3 | 4 | 5 |
2019 | Vòng 16 đội | 12/24 | 4 | 1 | 3 | 0 | 5 | 3 |
2021 | Chưa xác định | |||||||
2023 | ||||||||
2025 | ||||||||
Tổng cộng | 4 lần vô địch | 99 | 54 | 20 | 25 | 130 | 82 |
Ghana đã từng 3 lần tham dự 3 kỳ thế vận hội (1964, 1968, 1972), trong đó thành tích tốt nhất là vào đến tứ kết ở ngay lần đầu tham dự (1964)
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Paris 1900 đến Melbourne 1956 | Không tham dự là thuộc địa của Anh | |||||||
Roma 1960 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tokyo 1964 | Tứ kết | 7th | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 12 |
México 1968 | Vòng 1 | 12th | 3 | 0 | 2 | 1 | 6 | 8 |
Munich 1972 | Vòng 1 | 16th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 11 |
Montreal 1976 | Không tham dự | |||||||
Moskva 1980 đến Seoul 1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 3/19 | 24th | 10 | 1 | 3 | 6 | 14 | 31 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Ghana Thành tích quốc tếLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Ghana http://www.fifa.com/associations/association=gha/i... http://eu-football.info/_match.php?id=99102 https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://int.soccerway.com/matches/2020/10/09/world... https://us.soccerway.com/matches/2020/10/12/world/... https://www.eloratings.net/ https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Ghana_...